Danh mục tài liệu sử dụng trong kỳ thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức hành chính lên chuyên viên cao cấp năm 2023
Nội dung bài viết
DANH MỤC TÀI LIỆU
DANH MỤC
A. MÔN KIẾN THỨC CHUNG
1. Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 27/10/2017 của Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về một số vấn đề tiếp tục đổi mới, sắp xếp tô chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả và Kết luận số 50-KL/TW ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Bộ Chính trị về tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII “Một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả”.
2. Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017, Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về tiếp tục đổi mới và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập.
3. Nghị quyết số 26-NQ/TW ngày 19/5/2018 của Hội nghị Trung ương lần thứ bảy (Khóa XII) về tập trung xây dựng đội ngũ cán bộ các cấp, nhất là cấp chiến lược, đủ phẩm chất, năng lực và uy tín, ngang tầm nhiệm vụ.
4. Nghị quyết số 27-NQ/TW ngày 9/11/2022 về tiếp tục xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam trong giai đoạn mới.
5. Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045.
6. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (năm 2013).
7. Luật Tổ chức Chính phủ (năm 2015) và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương (năm 2019).
8. Luật Tổ chức chính quyền địa phương (năm 2015) và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương (năm 2019).
9. Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12; Luật số 52/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức.
10. Luật Phòng, chống tham nhũng (năm 2018).
11. Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật (năm 2015); Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (năm 2020).
12. Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ; Nghị định số 101/2020/NĐ-CP ngày 28/8/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 123/2016/NĐ-CP.
13. Nghị định số 10/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ quy định về cơ quan thuộc Chính phủ; Nghị định số 47/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ.
14. Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
15. Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Nghị định số 108/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
16. Nghị định số 158/NĐ-CP ngày 22/11/2020 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính.
17. Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức.
18. Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
19. Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020 và Nghị định số 48/2023/NĐ-CP ngày 17/7/2023 về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức.
20. Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 của Chính phủ về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức.
21. Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
22. Nghị định số 29/2023/NĐ-CP ngày 03/6/2023 của Chính phủ quy định về tinh giản biên chế.
23. Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP.
24. Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030.
25. Nghị quyết số 04/NQ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về đẩy mạnh phân cấp, phân quyền trong quản lý nhà nước.
B. MÔN NGOẠI NGỮ
I. Tiếng Anh
1.1. Hình thức, nội dung, thời gian thi môn ngoại ngữ
- Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
- Nội dung thi: Kiểm tra kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh theo khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam.
- Tổng số câu hỏi: 30 câu
- Thời gian thi: 30 phút
1.2. Dạng thức đề thi
Đề thi bao gồm 03 phần, cụ thể như sau:
Phần 1. Từ câu 1 đến câu 15
Đọc 15 câu đơn lẻ, mỗi câu có 1 chỗ trống, chọn 1 phương án đúng trong 4 phương án cho sẵn (dạng trắc nghiệm A, B, C, D) để điền vào chỗ trống.
Phần 2. Từ câu 16 đến câu 20
Đọc một bài khoảng 350 từ, có 10 câu hỏi liên quan đến thông tin trong bài đọc, mỗi câu kèm bốn phương án (dạng trắc nghiệm A, B, C, D). Trả lời mỗi câu hỏi bằng cách chọn 1 phương án đúng trong 4 phương án cho sẵn.
Phần 3. Từ câu 21 đến câu 30
Bài đọc điền từ. Bài đọc dài khoảng 250 từ trong đó 10 chỗ bỏ trống. Mỗi chỗ trống được cung cấp 4 phương án cho trước (dạng trắc nghiệm A, B, C, D). Chọn phương án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.
1.3. Nội dung ôn thi ngữ pháp
1. Tenses
- Present time: Present simple, present continuous, present perfect simple, present perfect continuous.
- Past time: Past simple, past continuous, past perfect simple, past perfect continuous; would, used to/be/get used to
- Future time: Simple future, future continuous, future perfect, future perfect continuous.
2. Inversion, possessives
3. Gerund and Infinitive
4. Verb: -ing form or infinitive/prefer, would rather, had better, infinitives of purpose
5. Modals: ability, permission, advice, criticism, obligation and necessity, degree of certainty
6. Articles
- Indefinite article
- Definite article
7. Nouns
- Countable nouns
- Uncountable nouns.
- Quantifiers
8. Comparatives and superlatives of Adj and Adv
9. Phrasal verbs, adjectives, adverbs, prepositions
10. Relative clauses, particles
11. Conditions
- Zero conditional
- 1st conditional
- 2nd conditional
- 3rd conditional
- mixed, inverted/unless, in case, as/so long as, provided (that)
12. Passive voice
- Passive with present tenses: simple, continuous, perfect
- Passive with past tenses: simple, continuous, perfect
- Passive with future
- Passive with modals: can, could, may, must
- The causative, direct and indirect objects
13. Reported speech, reported questions, reporting verbs
14. Adverbial clauses
- Concession/ contrast: although, though, even though, in spite of, despite…
- Reason: because, since, as, because of, due to, owing to…
15. Questions, question tags, indirect questions.
II. Tiếng Pháp
2.1. Hình thức, nội dung, thời gian thi môn ngoại ngữ
- Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
- Nội dung thi: Kiểm tra kỹ năng đọc hiểu tiếng Pháp theo khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam.
- Tổng số câu hỏi: 30 câu
- Thời gian thi: 30 phút
2.2. Dạng thức đề thi
Đề thi bao gồm 03 phần, cụ thể như sau:
Phần 1. Từ câu 1 đến câu 15
Đọc 15 câu đơn lẻ, mỗi câu có 1 chỗ trống, chọn 1 phương án đúng trong 4 phương án cho sẵn (dạng trắc nghiệm A, B, C, D) để điền vào chỗ trống.
Phần 2. Từ câu 16 đến câu 20
Đọc một bài khoảng 350 từ, có 10 câu hỏi liên quan đến thông tin trong bài đọc, mỗi câu kèm bốn phương án (dạng trắc nghiệm A, B, C, D). Trả lời mỗi câu hỏi bằng cách chọn 1 phương án đúng trong 4 phương án cho sẵn.
Phần 3. Từ câu 21 đến câu 30
Bài đọc điền từ. Bài đọc dài khoảng 250 từ trong đó 10 chỗ bỏ trống. Mỗi chỗ trống được cung cấp 4 phương án cho trước (dạng trắc nghiệm A, B, C, D). Chọn phương án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.
2.3. Nội dung ôn thi ngữ pháp
1. Les articles indéfinis et définis
2. Les noms comptables et les noms incomptables
3. Les noms concrets et abstraits
4. Les adjectifs et pronoms possessifs
5. Les temps
- Le présent et le présent continu
- Le passé simple, l’imparfait, le plus-que-parfait
- Le futur simple et le futur proche
6. Le gérondif
7. Le subjonctif
8. Le conditionnel
9. La comparaison et le superlatif
10. La voix active et la voix passive
11. Le discours direct et le discours indirect
Nội dung bài viết